Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng theo yêu cầu từ 15/8/2023

Thứ ba - 01/08/2023 04:26 298 0
(Chinhphu.vn) - Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng theo yêu cầu.

(Chinhphu.vn) - Thông tư 13/2023/TT-BYT ngày 29/6/2023 của Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng theo yêu cầu.

Đây là khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước cung cấp từ 15/8/2023.

Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh tai mũi họng

STT

Số TT 14

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Ghi chú

VIII

VIII

 

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

877

867

03C2.4.18

Bẻ cuốn mũi

133.000

496.000

 

878

868

03C2.4.31

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

205.000

620.000

 

879

869

03C2.4.32

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

275.000

1.033.000

 

880

870

04C3.4.250

Cắt Amiđan (gây mê)

1.085.000

5.564.000

 

881

871

04C3.4.251

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.355.000

6.337.000

Bao gồm cả Coblator.

882

872

03C2.4.19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

486.000

3.250.000

 

883

873

03C2.4.64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.768.000

12.641.000

 

884

874

 

Cắt polyp ống tai gây mê

1.990.000

4.248.000

 

885

875

 

Cắt polyp ống tai gây tê

602.000

1.965.000

 

886

876

03C2.4.57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.819.000

11.757.000

Chưa bao gồm stent hoặc van phát âm, thanh quản điện.

887

877

03C2.4.65

Cắt u cuộn cảnh

7.539.000

14.919.000

 

888

878

04C3.4.228

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

263.000

1.005.000

 

889

879

04C3.4.229

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

263.000

1.095.000

 

890

880

03C2.4.11

Chích rạch vành tai

62.600

211.000

 

891

881

 

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.916.000

8.773.000

 

892

882

03C2.4.10

Chọc hút dịch vành tai

52.600

286.000

 

893

883

03C2.4.56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

7.148.000

11.304.000

Chưa bao gồm stent.

894

884

03C2.4.47

Đo ABR (1 lần)

178.000

309.000

 

895

885

03C2.4.44

Đo nhĩ lượng

27.400

112.000

 

896

886

03C2.4.46

Đo OAE (1 lần)

54.800

185.000

 

897

887

03C2.4.43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

27.400

107.000

 

898

888

03C2.4.39

Đo sức cản của mũi

94.400

200.000

 

899

889

03C2.4.42

Đo sức nghe lời

54.400

107.000

 

900

890

03C2.4.40

Đo thính lực đơn âm

42.400

164.000

 

901

891

03C2.4.41

Đo trên ngưỡng

59.800

170.000

 

902

892

03C2.4.30

Đốt Amidan áp lạnh

193.000

395.000

 

903

893

03C2.4.4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lanh)

130.000

214.000

 

904

894

03C2.4.3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

148.000

243.000

 

905

895

03C2.4.22

Đốt họng hạt

79.100

387.000

 

906

896

03C2.4.54

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.952.000

14.521.000

Chưa bao gồm stent.

907

897

03C2.4.13

Hút xoang dưới áp lực

57.600

160.000

 

908

898

03C2.4.15

Khí dung

20.400

139.000

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

909

899

03C2.4.1

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.500

180.000

Chưa bao gồm thuốc.

910

900

03C2.4.2

Lấy dị vật họng

40.800

241.000

 

911

901

04C3.4.233

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

62.900

201.000

 

912

902

04C3.4.252

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

514.000

2.757.000

 

913

903

04C3.4.234

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

372.000

 

914

904

04C3.4.246

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

703.000

1.407.000

 

915

905

04C3.4.239

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

362.000

1.115.000

 

916

906

04C3.4.236

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

673.000

2.579.000

 

917

907

04C3.4.235

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

194.000

601.000

 

918

908

03C2.4.12

Lấy nút biểu bì ống tai

62.900

292.000

 

919

909

04C3.4.254

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.334.000

7.978.000

 

920

910

04C3.4.242

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

834.000

7.172.000

 

921

911

 

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.720.000

8.168.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

922

912

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.672.000

6.672.000

 

923

913

 

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.277.000

2.843.000

 

924

914

04C3.4.243

Nạo VA gây mê

790.000

3.557.000

 

925

915

 

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.615.000

14.615.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

926

916

03C2.4.20

Nhét meche hoặc bấc mũi

116.000

410.000

 

927

917

03C2.4.55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.944.000

12.411.000

Chưa bao gồm stent.

928

918

04C3.4.247

Nội soi cắt polype mũi gây mê

663.000

4.850.000

 

929

919

04C3.4 241

Nội soi cắt polype mũi gây tê

457.000

3.229.000

 

930

920

04C3.4.231

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

278.000

1.093.000

 

931

921

04C3.4.232

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

278.000

584.000

 

932

922

04C3.4.240

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

447.000

1.893.000

 

933

923

04C3.4.253

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

673.000

4.952.000

 

934

924

 

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.191.000

3.611.000

 

935

925

04C3.4.244

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

703.000

1.749.000

 

936

926

04C3.4.245

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

723.000

1.613.000

 

937

927

04C3.4.237

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

223.000

867.000

 

938

928

04C3.4.238

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

318.000

971.000

 

939

929

04C3.4.255

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.574.000

4.511.000

Đã bao gồm cả dao Hummer.

940

930

 

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

617.000

1.831.000

 

941

931

 

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.559.000

2.422.000

 

942

932

03C2.4.25

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

513.000

1.320.000

 

943

933

03C2.4.37

Nội soi Tai Mũi Họng

104.000

317.000

Trường hợp chỉ nội soi Tai hoặc Mũi hoặc Họng thì mức giá thanh toán tối đa là 40.000 đồng/ca.

944

934

03C2.4.9

Nong vòi nhĩ

37.900

101.000

 

945

935

03C2.4.34

Nong vòi nhĩ nội soi

117.000

226.000

 

946

936

03C2.4.66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.937.000

12.349.000

 

947

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

1.648.000

4.867.000

 

948

937

 

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.

3.771.000

7.368.000

Đã bao gồm dao cắt.

949

938

 

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

5.030.000

9.685.000

 

950

939

03C2.4.61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.424.000

20.838.000

 

951

940

03C2.4.67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.659.000

10.018.000

 

952

941

03C2.4.68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.788.000

11.690.000

 

953

942

 

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.873.000

6.143.000

 

954

943

 

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.615.000

8.033.000

 

955

944

 

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.623.000

14.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

956

945

 

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.623.000

14.623.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

957

946

 

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

8.042.000

11.322.000

 

958

947

 

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.336.000

8.232.000

 

959

948

 

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.615.000

7.405.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

960

949

03C2.4.52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.390.000

10.445.000

 

961

950

 

Phẫu thuật giảm áp dây VII

7.011.000

10.258.000

 

962

951

 

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.336.000

8.315.000

 

963

952

03C2.4.69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.721.000

11.567.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

964

953

03C2.4.70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.159.000

11.143.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

965

954

 

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

6.040.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

966

955

 

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

3.002.000

13.002.000

 

967

956

 

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.922.000

7.703.000

 

968

957

 

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.615.000

14.615.000

 

969

958

 

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.814.000

5.988.000

 

970

959

03C2.4.71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

5.659.000

9.588.000

Chưa bao gồm hóa chất.

971

960

 

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.750.000

5.500.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

972

961

03C2.4.60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

9.019.000

17.883.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

973

962

03C2.4.58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.559.000

19.591.000

 

974

963

03C2.4.59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.559.000

18.708.000

 

975

964

 

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.321.000

7.653.000

 

976

965

 

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

3.002.000

6.317.000

 

977

966

03C2.4.27

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản...)

4.159.000

10.925.000

 

978

967

 

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

8.083.000

10.080.000

Đã bao gồm dao siêu âm

979

968

03C2.4.73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

6.068.000

11.774.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

980

969

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.873.000

6.449.000

 

981

970

 

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.188.000

7.500.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

982

971

 

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

3.040.000

5.435.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

983

972

 

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.628.000

8.559.000

 

984

973

03C2.4.49

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ

7.170.000

20.080.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

985

974

 

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

8.042.000

13.278.000

 

986

975

 

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.922.000

7.395.000

 

987

976

03C2.4.72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.937.000

10.930.000

 

988

977

 

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.771.000

7.534.000

Đã bao gồm dao plasma

989

978

03C2.4.26

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.955.000

8.318.000

 

990

979

03C2.4.63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.788.000

19.680.000

 

991

980

 

Phẫu thuật rò xoang lê

4.615.000

7.757.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

992

981

03C2.4.53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.937.000

11.914.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặc Prothese.

993

982

03C2.4.62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.937.000

13.106.000

 

994

983

03C2.4.51

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

6.065.000

19.953.000

 

995

984

 

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.209.000

8.024.000

 

996

985

 

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

7.175.000

11.423.000

 

997

986

 

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.209.000

8.571.000

 

998

987

 

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.215.000

8.661.000

 

999

988

 

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.814.000

5.409.000

 

1000

989

03C2.4.16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

27.400

113.000

 

1001

990

03C2.4.28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

213.000

352.000

 

1002

991

03C2.4.29

Soi thực quản bằng ống mềm

213.000

354.000

 

1003

992

03C2.4.8

Thông vòi nhĩ

86.600

275.000

 

1004

993

03C2.4.33

Thông vòi nhĩ nội soi

115.000

280.000

 

1005

994

03C2.4.7

Trích màng nhĩ

61.200

357.000

 

1006

995

04C3.4.248

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

729.000

2.206.000

 

1007

996

04C3.4.249

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

729.000

2.864.000

 

1008

997

 

Vá nhĩ đơn thuần

3.720.000

7.825.000

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

1009

998

 

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt

3.053.000

4.238.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

 

1010

999

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.424.000

9.520.000

 

1011

1000

 

Phẫu thuật loại I

2.012.000

4.757.000

 

1012

1001

 

Phẫu thuật loại II

1.415.000

5.018.000

 

1013

1002

 

Phẫu thuật loại III

954.000

2.775.000

 

1014

1003

 

Thủ thuật loại đặc biệt

865.000

1.814.000

 

1015

1004

 

Thủ thuật loại I

508.000

1.000.000

 

1016

1005

 

Thủ thuật loại II

290.000

524.000

 

1017

1006

 

Thủ thuật loại III

140.000

332.000

 

Nguồn: Chinhphu.vn

Tác giả: Dung Nguyen Trong

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

  Ý kiến bạn đọc

Tra cứu hồ sơ
Đánh giá hài lòng
Cổng dịch vụ công quốc qia
Góp ý dự thảo văn bản
Chuyên trang cải cách hành chính
Thăm dò ý kiến

Thông tin trên trang này có hữu ích không?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập111
  • Máy chủ tìm kiếm6
  • Khách viếng thăm105
  • Hôm nay8,104
  • Tháng hiện tại97,692
  • Tổng lượt truy cập4,759,032
VỊ TRÍ TRUNG TÂM
Quét để quan tâm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây