Đơn giá: đồng
STT |
Số TT 14 |
Mã dịch vụ |
Tên dịch vụ |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Ghi chú |
A |
A |
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
I |
I |
|
Siêu âm |
|
|
|
1 |
1 |
04C1.1.3 |
Siêu âm |
43.900 |
196.000 |
|
2 |
2 |
03C4.1.3 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
76.200 |
150.000 |
|
3 |
3 |
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
181.000 |
287.000 |
|
4 |
4 |
03C4.1.1 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu |
222.000 |
380.000 |
|
5 |
5 |
03C4.1.6 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
257.000 |
534.000 |
|
6 |
6 |
03C4.1.5 |
Siêu âm tim gắng sức |
587.000 |
1.378.000 |
|
7 |
7 |
04C1.1.4 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
457.000 |
826.000 |
Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 |
8 |
04C1.1.5 |
Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản |
805.000 |
1.620.000 |
|
9 |
9 |
04C1.1.6 |
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
1.998.000 |
6.595.000 |
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II |
II |
|
Chụp X-quang thường |
|
|
|
10 |
10 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) |
50.200 |
99.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
11 |
11 |
|
Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) |
56.200 |
76.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
12 |
12 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) |
56.200 |
79.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
13 |
13 |
|
Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) |
69.200 |
92.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
14 |
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp |
13.100 |
36.000 |
|
15 |
14 |
03C4.2.2.1 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cat lớp lồi cầu) |
64.200 |
170.000 |
|
16 |
15 |
03C4.2.1.7 |
Chụp Angiography mắt |
214.000 |
419.000 |
|
17 |
16 |
04C1.2.5.33 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
101.000 |
255.000 |
|
18 |
17 |
04C1.2.5.34 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
116.000 |
224.000 |
|
19 |
18 |
04C1.2.5.35 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
156.000 |
290.000 |
|
20 |
19 |
03C4.2.5.10 |
Chụp mật qua Kehr |
240.000 |
948.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 |
20 |
04C1.2.5.30 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
539.000 |
835.000 |
|
22 |
21 |
04C1.2.5.31 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang |
529.000 |
896.000 |
|
23 |
22 |
03C4.2.5.11 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
206.000 |
461.000 |
|
24 |
23 |
04C1.2.6.36 |
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
371.000 |
719.000 |
|
25 |
24 |
03C4.2.5.12 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
386.000 |
587.000 |
Chưa bao gồm kim định vị. |
26 |
25 |
03C4.2.5.13 |
Lỗ dò cản quang |
406.000 |
667.000 |
|
27 |
26 |
03C4.2.5.15 |
Mammography (1 bên) |
94.200 |
273.000 |
|
28 |
27 |
04C1.2.6.37 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
401.000 |
595.000 |
|
III |
III |
|
Chụp X-quang số hóa |
|
|
|
29 |
28 |
04C1.2.6.51 |
Chụp X-quang số hóa 1 phim |
65.400 |
146.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
30 |
29 |
04C1.2.6.52 |
Chụp X-quang số hóa 2 phim |
97.200 |
222.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
31 |
30 |
04C1.2.6.53 |
Chụp X-quang số hóa 3 phim |
122.000 |
227.000 |
Áp dụng cho 01 vị trí |
32 |
|
|
Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp |
18.900 |
62.000 |
|
33 |
31 |
04C1.2.6.54 |
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa |
411.000 |
661.000 |
|
34 |
32 |
04C1.2.6.55 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
609.000 |
945.000 |
|
35 |
33 |
04C1.2.6.56 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
564.000 |
890.000 |
|
36 |
34 |
04C1.2.6.57 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
224.000 |
363.000 |
|
37 |
35 |
04C1.2.6.58 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
224.000 |
507.000 |
|
38 |
36 |
04C1.2.6.59 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
264.000 |
604.000 |
|
39 |
37 |
04C1.2.6.60 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
521.000 |
708.000 |
|
40 |
38 |
|
Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
944.000 |
1.180.000 |
|
41 |
39 |
|
Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp |
386.000 |
639.000 |
Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV |
IV |
|
Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
|
42 |
40 |
04C1.2.6.41 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang |
522.000 |
972.000 |
|
43 |
41 |
04C1.2.6.42 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang |
632.000 |
1.584.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
44 |
42 |
04C1.2.6.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang |
1.701.000 |
3.022.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
45 |
43 |
04C1.2.63 |
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang |
1.446.000 |
2.368.000 |
|
46 |
44 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang |
3.451.000 |
5.165.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
47 |
45 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang |
3.128.000 |
4.181.000 |
|
48 |
46 |
04C1.2.6.64 |
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang |
2.985.000 |
5.250.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
49 |
47 |
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang |
2.731.000 |
3.688.000 |
|
50 |
48 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang |
6.673.000 |
7.883.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
51 |
49 |
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang |
6.637.000 |
7.842.000 |
|
52 |
50 |
04C1.2.6.61 |
Chụp PET/CT |
19.770.000 |
27.811.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
53 |
51 |
04C1.2.6.62 |
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị |
20.539.000 |
28.747.000 |
Chưa bao gồm thuốc cản quang |
54 |
52 |
04C1.2.6.43 |
Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA) |
5.598.000 |
10.481.000 |
|
55 |
53 |
04C1.2.6.44 |
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA |
5.916.000 |
10.150.000 |
|
56 |
54 |
04C1.2.6.45 |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
6.816.000 |
19.913.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). |
57 |
55 |
04C1.2.6.46 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA |
9.066.000 |
17.534.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. |
58 |
56 |
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C- Arm |
7.816.000 |
10.286.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. |
59 |
57 |
04C1.2.6.48 |
Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA |
9.666.000 |
23.111.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. |
60 |
58 |
04C1.2.6.47 |
Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA |
9.116.000 |
20.690.000 |
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. |
61 |
59 |
04C1.2.6.50 |
Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA. |
2.103.000 |
7.804.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi. |
62 |
60 |
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner |
1.183.000 |
1.715.000 |
Chưa bao gồm ống dẫn lưu. |
63 |
61 |
04C1.2.6.50 |
Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA |
3.616.000 |
9.217.000 |
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. |
64 |
62 |
03C2.1.56 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner |
1.735.000 |
2.686.000 |
Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
65 |
63 |
03C2.1.57 |
Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm |
1.235.000 |
8.251.000 |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu. |
66 |
64 |
04C1.2.6.49 |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...) |
3.116.000 |
8.548.000 |
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc. |
67 |
65 |
03C4.2.5.2 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang |
2.214.000 |
3.701.000 |
|
68 |
66 |
03C4.2.5.1 |
Chụp cộng hưởng từ (MR1) không có thuốc cản quang |
1.311.000 |
2.624.000 |
|
69 |
67 |
|
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
8.665.000 |
11.994.000 |
|
70 |
68 |
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng |
3.165.000 |
4.426.000 |
|
V |
V |
|
Một số kỹ thuật khác |
|
|
|
71 |
69 |
|
Đo mật độ xương 1 vị trí |
82.300 |
291.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
72 |
70 |
|
Đo mật độ xương 2 vị trí |
141.000 |
300.000 |
Bằng phương pháp DEXA |
73 |
|
|
Đo mật độ xương |
21.400 |
99.000 |
Bằng phương pháp siêu âm |
Tác giả: Dung Nguyen Trong
Ý kiến bạn đọc