Công bố 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và lĩnh vực Thú y
Ngày 12/5/2025, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 1321/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Theo đó, tại Quyết định này, UBND tỉnh công bố 21 thủ tục hành chính (TTHC) và 20 Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực Chăn nuôi và lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Cụ thể có 19 TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính.
Lĩnh vực Chăn nuôi gồm 8 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công; Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công; Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước, đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Lĩnh vực Thú y 11 gồm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh; cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
02 TTHC thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp huyện gồm: Hỗ trợ chi phí nâng cấp hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc, chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước; Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác, chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ năng phối giống nhân tạo gia súc, chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các danh mục TTHC: Mục V (Lĩnh vực Thú y), mục VI (Lĩnh vực Chăn nuôi), phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh; mục III (Lĩnh vực Thú y), mục IV (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện;
Mục III (Lĩnh vực Thú y), mục IV (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh; Mục III (Lĩnh vực Thú y), mục IV (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Mục I (Lĩnh vực Thú y) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện;
Mục II (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), mục I (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) ban hành kèm theo tại Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực bảo vệ thực vật và chăn nuôi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử: mục V (Lĩnh vực Thú y), mục VI (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Mục IX (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC cấp tỉnh), mục I (Lĩnh vực Chăn nuôi), phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định 2682/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện;
Mục IV (Lĩnh vực Thú y), mục V (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 6/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện.
UBND tỉnh giao Sở Tài chính tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC đối với TTHC “đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi” ban hành kèm theo Quyết định này. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo quy định.
Cụ thể có 19 TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Tài chính.
Lĩnh vực Chăn nuôi gồm 8 TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng; cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn; đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công; Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công; Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước, đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi.
Lĩnh vực Thú y 11 gồm TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh); cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh; cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y; cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
02 TTHC thuộc phạm vi giải quyết của UBND cấp huyện gồm: Hỗ trợ chi phí nâng cấp hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc, chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước; Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác, chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ năng phối giống nhân tạo gia súc, chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các danh mục TTHC: Mục V (Lĩnh vực Thú y), mục VI (Lĩnh vực Chăn nuôi), phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 28/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh; mục III (Lĩnh vực Thú y), mục IV (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện;
Mục III (Lĩnh vực Thú y), mục IV (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh; Mục III (Lĩnh vực Thú y), mục IV (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 về việc công bố Danh mục TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Mục I (Lĩnh vực Thú y) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện;
Mục II (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), mục I (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) ban hành kèm theo tại Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục TTHC lĩnh vực bảo vệ thực vật và chăn nuôi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ, quy trình điện tử: mục V (Lĩnh vực Thú y), mục VI (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Mục IX (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC cấp tỉnh), mục I (Lĩnh vực Chăn nuôi), phần B (Thủ tục hành chính cấp huyện) ban hành kèm theo Quyết định 2682/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện;
Mục IV (Lĩnh vực Thú y), mục V (Lĩnh vực Chăn nuôi) phần A (TTHC cấp tỉnh) ban hành kèm theo Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 6/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện.
UBND tỉnh giao Sở Tài chính tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC đối với TTHC “đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi” ban hành kèm theo Quyết định này. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh để thiết lập quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết TTHC theo quy định.
PT (tổng hợp)
Tác giả: Dung Nguyen Trong
Tags: giải quyết, phạm vi, thủ tục, môi trường, ban hành, quyết định, công bố, danh mục, lĩnh vực, nông nghiệp, tài chính, quy trình, nội bộ, chăn nuôi
Bài viết liên quan
- Thông tư 25/2025/TT-BQP hướng dẫn chế độ với sĩ quan tại ngũ thôi phục vụ, hy sinh, từ trần, chuyển quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng (12/05/2025)
- Công an Nghệ An: Hướng dẫn người dân tham gia góp ý dự thảo sửa đổi, bổ sung Hiến pháp năm 2013 trên ứng dụng VneID (13/05/2025)
- Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP), đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (14/05/2025)
- Người trực tiếp xây dựng pháp luật được hưởng hỗ trợ hằng tháng bằng 100% mức lương (17/05/2025)
- Nghị quyết số 196/2025/QH15 điều chỉnh, bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 (17/05/2025)
- Từ 1/7, sổ sức khoẻ điện tử sẽ thay thế giấy tờ liên quan trong khám, chữa bệnh (17/05/2025)
- Nghị quyết số 66-NQ/TW về đổi mới công tác xây dựng và thi hành pháp luật đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước trong kỷ nguyên mới (18/05/2025)
- NGHỊ QUYẾT 198/2025/QH15 VỀ MỘT SỐ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH ĐẶC BIỆT PHÁT TRIỂN KINH TẾ TƯ NHÂN (18/05/2025)
- Triển khai chỉ đạo về phân định thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của chính quyền cấp huyện của Thủ tướng Chính phủ (12/05/2025)
- UBND tỉnh công bố 11 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo (12/05/2025)
- Tập trung thực hiện cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính (12/05/2025)
- Công bố 02 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (12/05/2025)
- Thông tư 003/2025/TT-BNV hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng trong DNNN (11/05/2025)
- Giá bán lẻ điện cho các khách hàng sản xuất, kinh doanh, hành chính sự nghiệp từ 10/5 (11/05/2025)
- Công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực công tác dân số thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (09/05/2025)
- Công bố 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (07/05/2025)
- UBND tỉnh công bố danh mục 21 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan nhà nước lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (06/05/2025)
- Danh sách các điểm cấp đổi, cấp lại Giấy phép lái xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An (06/05/2025)
Văn bản
Số kí hiệu: 11/2024/TT-BVHTTDL
Ngày ban hành: 06/11/2025
Số kí hiệu: 101/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 08/05/2025
Số kí hiệu: 100/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 07/05/2025
Số kí hiệu: 99/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 05/05/2025
Số kí hiệu: 98/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 05/05/2025
Số kí hiệu: 97/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 04/05/2025
Số kí hiệu: 93/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 25/04/2025
Số kí hiệu: 92/2025/NĐ-CP
Ngày ban hành: 24/04/2025
Số kí hiệu: 16/2025/TT-BTC
Ngày ban hành: 23/04/2025
Số kí hiệu: 20/2025/TT-BCT
Ngày ban hành: 21/04/2025
Thăm dò ý kiến
Thống kê
- Đang truy cập78
- Hôm nay15,524
- Tháng hiện tại298,647
- Tổng lượt truy cập6,280,055